Tạp chí Khoa học pháp lý số 09/2019
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Lao động | Góp ý về chế định tiền lương trong Dự thảo Bộ luật Lao động (sửa đổi) | Nguyễn Thị Bích | 12-21 |
Lao động | Trần Linh Huân | 22-29 | |
Lao động | Lê Thị Thúy Hương | 30-39 | |
Lao động | Đoàn Công Yên | 40-48 | |
Lao động | Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động | Đinh Thị Chiến | 49-60 |
Lao động | Đỗ Văn Đại - Lê Ngọc Anh | 61-76 | |
Lao động | Kỷ luật lao động theo Dự thảo Bộ luật Lao động (sửa đổi) và một số kiến nghị | Hoàng Thị Minh Tâm - Nguyễn Thị Hoài Trâm | 77-85 |
Lao động | Hoàn thiện các biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm hành chính về lao động | Cao Vũ Minh - Nguyễn Tú Anh | 86-96 |
Lao động | Vũ Văn Nhiêm - Nguyễn Văn Trí | 97-104 | |
Lao động | Hà Thị Hoa Phượng | 105-113 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 08/2019
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Đỗ Minh Khôi | 03-17 | |
Hành chính | Hoàn thiện pháp luật về thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định kỷ luật công chức | Phan Lê Hoàng Toàn | 18-26 |
Hành chính | Hoàn thiện pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính đối với các vi phạm về mại dâm | Nguyễn Nhật Khanh - Trần Quốc Minh | 27-38 |
Dân sự | Đặng Thái Bình | 39-51 | |
Hiến pháp | Chính sách nhà nước về lâm nghiệp theo Luật Lâm nghiệp năm 2017 | Trần Linh Huân | 52-68 |
Đất đai | Lưu Quốc Thái | 69-78 | |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 79-94 | |
Quốc tế | Nguyễn Thị Lan Hương - Lê Trần Quốc Công | 95-107 | |
Quốc tế | Trần Việt Dũng | 108-116 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 07/2019
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hành chính | Cao Vũ Minh | 03-16 | |
Hành chính | Trương Tư Phước | 17-25 | |
Dân sự | Dư Ngọc Bích | 26-36 | |
Lao động | Thời hạn, thời hiệu trong chế định kỷ luật lao động theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam. | Lường Minh Sơn | 37-50 |
Hành chính | Vai trò của quản lý nhà nước đối với giá đất trong nền kinh tế thị trường tại Việt Nam | Châu Hoàng Thân | 51-63 |
Hình sự | Trần Ngọc Lan Trang - Nguyễn Phương Thảo | 64-75 | |
Quốc tế | Ngô Thị Trang | 76-84 | |
Quốc tế | Lê Thị Ánh Nguyệt | 85-95 | |
Quốc tế | Tính phù hợp của hàng hóa theo Điều 35 Công ước Vienna 1980 (CISG) | Trần Lê Quốc Công - Nguyễn Đào Phương Thúy | 96-106 |
Môi trường | Chung Lê Hồng Ân | 107-116 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2019
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2019
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Bàn về mối quan hệ giữa Thủ tướng Chính phủ và Quốc hội theo pháp luật hiện hành | Trần Thị Thu Hà | 03-14 |
Hành chính | Phan Thị Thanh Hiếu | 15-24 | |
Dân sự | Bồi thường thiệt hại do hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp theo luật định | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 25-34 |
Dân sự | Bồi thường chi phí luật sư trong tranh chấp về hành vi xâm phạm quyền tác giả | Nguyễn Phương Thảo | 35-49 |
Ngân hàng | Huỳnh Anh | 50-58 | |
Hình sự | Nguyễn Sơn Phước | 59-66 | |
Quốc tế | Quy định về điều ước quốc tế trong năm bản hiến pháp của Việt Nam từ năm 1946 đến năm 2013 | Ngô Hữu Phước | 67-81 |
Quốc tế | Phân loại quan hệ có yếu tố nước ngoài trong tư pháp quốc tế | Nguyễn Thị Hồng Trinh | 82-89 |
Quốc tế | Trần Thị Thuận Giang - Lê Tấn Phát | 90-102 | |
Quốc tế | Vấn đề quy trách nhiệm cho quốc gia tiếp nhận đầu tư trong pháp luật đầu tư quốc tế | Trần Thăng Long | 103-116 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2019
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2019
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2019
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2019
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Nhận định về các biện pháp khắc phục hậu quả do Chính phủ quy định | Cao Vũ Minh | 03-11 |
Hành chính | Biện pháp khắc phục hậu quả buộc cải chính thông tin sai sự thật hoặc gây nhầm lẫn | Nguyễn Nhật Khanh | 12-20 |
Cạnh tranh | Hà Thị Thanh Bình | 21-30 | |
SHTT | Bình luận bản án: Bồi thường thiệt hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ | Nguyễn Phương Thảo | 31-41 |
Dân sự | Nguyễn Thị Bích | 42-46 | |
Hình sự | Pháp luật quốc tế, châu Âu về hòa giải trong lĩnh vực hình sự và kinh nghiệm cho Việt Nam | Lê Huỳnh Tấn Duy | 47-57 |
Quốc tế | Trần Thăng Long | 58-67 | |
Quốc tế | Trần Việt Dũng - Nguyễn Ngọc Mai Thy | 68-73 | |
Quốc tế | Trách nhiệm không gây thiệt hại khi khai thác nguồn tài nguyên xuyên biên giới | Lê Minh Nhựt | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 09/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hành chính | Cao Vũ Minh - Nguyễn Nhật Khanh | 03-11 | |
Hiến pháp | Đặc trưng đô thị, tổ chức đơn vị hành chính lãnh thổ đô thị và mô hình chính quyền đô thị nước ta | Nguyễn Thị Thiện Trí | 12-20 |
Hiến pháp | Huỳnh Thị Sinh Hiền | 21-29 | |
Thương mại | Đánh giá quy định pháp luật hiện hành về hòa giải viên thương mại ở Việt Nam | Lê Hương Giang | 30-36 |
Thương mại | Những vấn đề pháp lý về phòng, chống rửa tiền trong giao dịch, kinh doanh bất động sản | Lưu Quốc Thái | 37-43 |
Dân sự | Cần bổ sung “quyền được chết” vào trong Bộ luật Dân sự năm 2015 | Nguyễn Vinh Hưng | 44-48 |
Hôn nhân gia đình | Quyền xác định nguồn gốc của con được sinh ra bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản | Ngô Thị Anh Vân | 49-58 |
Hình sự | Nguyễn Quyết Thắng - Bùi Trương Ngọc Quỳnh | 59-63 | |
Hình sự | Quyền công tố trong nền dân chủ và nguyên tắc tùy nghi truy tố | Võ Minh Kỳ - Võ Hồng Phượng | 64-71 |
Quốc tế | Một số vấn đề về quyền ban hành quy định bảo vệ môi trường của quốc gia tiếp nhận đầu tư | Nguyễn Hoàng Thái Hy - Ngô Nguyễn Thảo Vy | 72-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 08/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hình sự | Góp ý Dự thảo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án hình sự về những quy định chung | Lê Huỳnh Tấn Duy | 03-06 |
Hình sự | Hoàng Đức Mạnh | 07-13 | |
Hình sự | Võ Thị Kim Oanh - Trịnh Duy Thuyên | 14-25 | |
Hình sự | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 26-31 | |
Hình sự | Đỗ Thị Phượng | 32-39 | |
Hiến pháp | Lấy phiếu tín nhiệm và bỏ phiếu tín nhiệm tại Quốc hội: thực trạng và kiến nghị | Nguyễn Mạnh Hùng - Trần Thị Thu Hà | 48-52 |
Môi trường | Bất cập trong quy định pháp luật về hoạt động quản lý chất thải nguy hại và các kiến nghị hoàn thiện | Trần Linh Huân | 53-57 |
Dân sự | Căn cứ thay đổi người tiến hành tố tụng theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 | Nguyễn Thị Hoài Trâm - Xa Kiều Oanh | 58-62 |
Dân sự | Bản chất của doanh nghiệp xã hội và cách phân loại pháp nhân theo Bộ luật Dân sự năm 2015 | Lê Nhật Bảo | 63-69 |
Quốc tế | Thomas Hoffmann - Phan Hoài Nam | 70-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 07/2018
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hành chính | Cơ chế pháp lý nhằm bảo đảm thực thi quyền khiếu nại, khiếu kiện hành chính ở Việt Nam | Phan Trung Hiền | 03-11 |
Hiến pháp | Khái niệm và sự cần thiết kiểm soát của tư pháp đối với quyền hành pháp | Lê Thị Thu Thảo | 12-19 |
Hành chính | Quyền tiếp cận thông tin của người khiếu nại theo quy định của Luật Khiếu nại năm 2011 | Võ Tấn Đào | 20-29 |
Quốc tế | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 30-41 | |
Môi trường | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và vấn đề bảo đảm an ninh môi trường ở Việt Nam | Nguyễn Tuấn Vũ | 42-49 |
Môi trường | Một số vấn đề pháp lý về kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại dưới góc độ luật môi trường | Trần Linh Huân | 50-57 |
Lao động | Luận bàn về trách nhiệm pháp lý, trách nhiệm kỷ luật, trách nhiệm kỷ luật lao động | Lê Ngọc Thạnh | 58-62 |
Sở hữu trí tuệ | Nguyễn Trọng Luận | 63-68 | |
Hình sự | Ngô Hữu Phước | 69-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Nguyễn Văn Quân | 03-09 | |
Hiến pháp | Vai trò của cơ quan quản lý bầu cử trong nhà nước pháp quyền | Trần Thị Thu Hà | 10-16 |
Hiến pháp | Đào Bảo Ngọc | 17-24 | |
Dân sự | Sự cần thiết ghi nhận quyền động vật và phác thảo luật bảo vệ quyền động vật tại Việt Nam | Lê Hà Huy Phát - Đặng Nguyễn Nhật Minh | 25-31 |
Dân sự | Nguyễn Tấn Hoàng Hải | 32-37 | |
Dân sự | Đinh Bá Trung - Huỳnh Quang Thuận | 38-44 | |
Hình sự | Chế định mặc cả nhận tội theo pháp luật tố tụng hình sự Hoa Kỳ và kinh nghiệm cho Việt Nam | Lê Huỳnh Tấn Duy | 45-53 |
Quốc tế | Nguyễn Thị Thu Thảo | 54-58 | |
Quốc tế | Mua bán quyền phát thải khí nhà kính – Các khía cạnh pháp lý và thực tiễn triển khai | Hồ Thúy Ngọc | 59-65 |
Quốc tế | Khái niệm công bằng trong nguyên tắc công bằng, hợp lý khi sử dụng tài nguyên xuyên quốc gia | Lê Minh Nhựt | 66-73 |
Sở hữu trí tuệ | Nguyễn Phương Thảo | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Lê Thị Hồng Nhung | 03-09 | |
Hiến pháp | Mối quan hệ giữa nguyên thủ quốc gia với cơ quan hành pháp ở Việt Nam | Phạm Thị Phương Thảo | 10-17 |
Hành chính | Nguyễn Thị Ngọc Mai | 18-24 | |
Thương mại | Mối quan hệ nhân quả và vấn đề giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong pháp luật thương mại | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 25-34 |
Môi trường | Võ Trung Tín - Ngô Gia Hoàng | 35-46 | |
Hình sự | Hoàng Thị Tuệ Phương | 47-54 | |
Sở hữu trí tuệ | Những thay đổi quan trọng trong quy định pháp luật của Liên minh châu Âu về nhãn hiệu | Nguyễn Hồ Bích Hằng | 55-59 |
Sở hữu trí tuệ | Ngô Quốc Chiến | 60-65 | |
Quốc tế | Nguyên tắc trung thực tuyệt đối trong bảo hiểm hàng hải theo quy định của pháp luật Anh | Nguyễn Thị Bích Ngọc - Trần Ngọc Hà | 66-73 |
Học luật | Lê Hà Huy Phát | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2018
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Giáo dục | Tổng quan về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục | Mai Hồng Quỳ | 03-07 |
Giáo dục | Cao Vũ Minh | 08-16 | |
Giáo dục | Đỗ Minh Khôi | 17-21 | |
Giáo dục | Phân luồng giáo dục tại Singapore và Hàn Quốc - Một số bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Trần Việt Dũng - Nguyễn Thị Kim Cúc - Nguyễn Xuân Mỹ Hiền | 22-28 |
Giáo dục | Ngô Hữu Phước | 29-33 | |
Giáo dục | Chính sách tiền lương của nhà giáo trong Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục | Lê Thị Thúy Hương | 34-41 |
Giáo dục | Địa vị pháp lý của nhà giáo trong pháp luật Việt Nam hiện hành và định hướng hoàn thiện | Nguyễn Văn Vân | 42-50 |
Giáo dục | Thái Thị Tuyết Dung | 51-57 | |
Giáo dục | Nghịch lý từ các quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục | Cao Vũ Minh - Nguyễn Tú Anh | 58-65 |
Giáo dục | Nguyễn Nhật Khanh | 66-73 | |
Hiến pháp | Vũ Văn Nhiêm - Trương Thị Minh Thùy | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2018
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Kiến thức chung | Trần Ngọc Đường | 03-08 | |
Hành chính | Phan Trung Hiền | 09-15 | |
Hành chính | Hoàn thiện các quy định pháp luật về hình thức kỷ luật hạ bậc lương | Cao Vũ Minh | 16-23 |
Hành chính | Bất cập trong quy trình thi tuyển công chức và hướng hoàn thiện | Trương Tư Phước | 24-32 |
Dân sự | Căn cứ xác lập quyền sở hữu đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu | Châu Thị Vân | 33-38 |
Chứng khoán | Xung đột lợi ích trong quá trình hoạt động của công ty chứng khoán theo pháp luật Việt Nam | Phan Phương Nam | 39-46 |
Hình sự | Cơ sở khoa học của việc thành lập trại giam dành riêng cho phạm nhân chưa thành niên | Nguyễn Quang Vũ | 47-52 |
Quốc tế | Trần Thăng Long | 53-63 | |
Quốc tế | Lê Tấn Phát - Trần Thị Thuận Giang | 64-70 | |
Dân sự | Đỗ Văn Đại - Ngô Thị Anh Vân | 71-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 09/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Kiến thức chung | Hoàng Thị Kim Quế | 03-08 | |
Hành chính | Đỗ Thanh Trung | 09-15 | |
Đất đai | Hoàn thiện các quy định pháp luật về Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực Đất đai | Võ Phan Lê Nguyễn | 16-23 |
Dân sự | Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong lĩnh vực thể thao – Nhìn từ góc độ môn bóng đá | Lê Hà Huy Phát - Trần Tiến Đoàn | 24-31 |
Môi trường | Những vấn đề pháp lý về kiểm soát nhập khẩu loài ngoại lai ở Việt Nam | Vũ Thị Duyên Thủy - Phạm Thị Mai Trang | 32-39 |
Môi trường | Trần Việt Dũng - Ngô Nguyễn Thảo Vy | 40-48 | |
Môi trường | Phan Hoài Nam - Võ Trung Tín | 49-59 | |
Môi trường | Thái Thị Tuyết Dung | 60-70 | |
Thương mại | Thực thi nguyên tắc tiếp cận thị trường trong thương mại dịch vụ ở Việt Nam sau 10 năm gia nhập WTO | Đào Thị Thu Hằng | 71-78 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 08/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Kiến thức chung | Đỗ Minh Khôi | 03-09 | |
Hành chính | Bảo đảm quyền của người nước ngoài khi bị áp dụng hình thức xử phạt trục xuất | Cao Vũ Minh | 10-16 |
Hành chính | Nguyễn Nhật Khanh | 17-25 | |
Dân sự | Quyền hưởng dụng – Từ góc độ Pháp luật dân sự Pháp đến kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Thị Thuý - Lê Minh Khoa | 26-33 |
Dân sự | Bồi thường tổn thất về tinh thần khi tài sản bị xâm phạm - Kinh nghiệm từ pháp luật nước ngoài | Nguyễn Tấn Hoàng Hải | 34-41 |
Sở hữu trí tuệ | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 42-49 | |
Quốc tế | Nguyễn Thị Thu Thảo | 57-66 | |
Quốc tế | Những nguyên tắc cơ bản trong Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) | Đào Thị Thu Hằng | 66-73 |
Hành chính | Phan Trung Hiền | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 07/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hình sự | Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Dân sự | Phan Huy Hồng - Nguyễn Thanh Tú | 03-11 | |
Kiến thức chung | Đỗ Thanh Trung | 12-19 | |
Hành chính | Cao Vũ Minh | 20-27 | |
Hình sự | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 28-36 | |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 37-43 | |
Lao động | Một số vấn đề về quy định thử việc trong Pháp luật lao động Việt Nam | Lường Minh Sơn | 44-49 |
Ngân hàng | Tư cách pháp lý của chủ thể hợp đồng cho vay trong lĩnh vực ngân hàng | Lương Khải Ân | 50-58 |
Quốc tế | Phan Hoài Nam | 59-66 | |
Quốc tế | Pháp điển hóa tư pháp quốc tế Bỉ và một số gợi ý đối với Việt Nam | Ngô Quốc Chiến | 67-74 |
Quốc tế | Thuật ngữ, Khái niệm và Lịch sử của Hiện tượng tiếp thu pháp luật nước ngoài | Đỗ Thị Mai Hạnh | 75-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Sở hữu trí tuệ | Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bằng tài sản trí tuệ theo pháp luật Việt Nam | Nguyễn Xuân Quang - Nguyễn Hồ Bích Hằng | 03-08 |
Sở hữu trí tuệ | Nguyễn Hải An - Dương Anh Sơn | 09-16 | |
Sở hữu trí tuệ | Căn cứ xác định mức bồi thường thiệt hại vật chất do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ | Nguyễn Phương Thảo | 17-25 |
Sở hữu trí tuệ | Nguyễn Hồ Bích Hằng - Nguyễn Xuân Mỹ Hiền - Huỳnh Thanh Thịnh | 26-30 | |
Hành chính | Chế độ tự quản địa phương vùng nông thôn và vấn đề đổi mới chính quyền nông thôn Việt Nam | Nguyễn Thị Thiện Trí | 31-40 |
Hình sự | Lương Thị Mỹ Quỳnh | 41-48 | |
Dân sự | Nguyễn Thanh Thư - Nguyễn Tấn Hoàng Hải | 49-56 | |
Thương mại | Bùi Xuân Hải | 57-64 | |
Thương mại | Một số hạn chế của Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014: Nhìn từ góc độ kỹ thuật lập pháp | Lưu Quốc Thái | 65-72 |
Cạnh tranh | Ứng dụng kinh tế học pháp luật trong nghiên cứu, giảng dạy luật cạnh tranh | Phạm Trí Hùng | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Quốc tế | Cộng đồng kinh tế ASEAN: những thách thức về thể chế cho sự vận hành | Trần Thăng Long | 03-10 |
Quốc tế | Trần Việt Dũng | 11-18 | |
Quốc tế | Trần Thị Thuận Giang - Ngô Nguyễn Thảo Vy | 19-27 | |
Quốc tế | Hiệp định về tự do di chuyển thể nhân trong ASEAN và tác động đối với Việt Nam | Phạm Thị Hiền - Nguyễn Tuấn Vũ | 28-34 |
Cạnh tranh | Vấn đề xác định thị trường liên quan trong bối cảnh tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) | Hà Thị Thanh Bình | 35-44 |
Quốc tế | Phan Thị Thành Dương - Nguyễn Thị Thương | 45-52 | |
Luật Thuế | Pháp luật thuế nội địa Việt Nam trong bối cảnh Cộng đồng kinh tế ASEAN | Nguyễn Thị Thu Hiền | 53-62 |
Hình sự | Nguyên tắc xét xử kịp thời, công bằng và công khai theo điều 25 Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 | Nguyễn Trần Như Khuê | 63-66 |
Dân sự | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 67-75 | |
Kiến thức chung | Luật trẻ em năm 2016 và một số đóng góp nhằm hoàn thiện pháp luật về trẻ em | Nguyễn Thị Hoa Tâm | 76-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Môi trường | Nguyễn Thanh Tú - Lê Thị Ngọc Hà - Nguyễn Thị Nhung | 03-12 | |
Kiến thức chung | Một số học thuyết phổ biến về nguồn gốc nhà nước và pháp luật | Phan Nhật Thanh | 13-21 |
Dân sự | Bình luận về các biện pháp xử lý vi phạm hợp đồng trong Bộ luật dân sự năm 2015 | Nguyễn Thùy Trang | 22-27 |
Hình sự | Tìm hiểu về các hoạt động nghiệp vụ và hành vi gài bẫy theo Pháp luật Mỹ | Lê Huỳnh Tấn Duy | 28-35 |
Thương mại | Hà Thị Thanh Bình | 36-45 | |
Thương mại | Một số vấn đề pháp lý về kiểm soát ngoại tệ từ giao dịch vãng lai | Nguyễn Thị Thủy | 46-52 |
Quốc tế | Vai trò của các chủ thể tư trong các tranh chấp mà Việt Nam tham gia tại WTO và một số kiến nghị | Nguyễn Ngọc Hà - Nguyễn Trọng Tuấn | 53-60 |
Quốc tế | Ngô Hữu Phước | 61-70 | |
Thương mại | Đỗ Văn Đại | 71-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2017
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Dân sự | Nguyễn Hải An | 60-68 | |
Quốc tế | Nguyễn Xuân Quang - Nguyễn Xuân Lý | 69-80 | |
Luật về Hội | Góp ý về định hướng xây dựng Luật về hội và một số vấn đề khác | Vũ Văn Nhiêm | 03-07 |
Luật về Hội | Nguyễn Văn Huệ | 08-13 | |
Luật về Hội | Luật về hội – Cơ sở pháp lý quan trọng để thực hiện quản lý nhà nước về hội | Cao Vũ Minh - Nguyễn Nhật Khanh | 14-19 |
Luật về Hội | Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Dự thảo luật về hội | Phan Nhật Thanh | 20-23 |
Luật về Hội | Bàn về nguyên tắc tổ chức và hoạt động của hội theo dự thảo luật về hội | Nguyễn Tú Anh | 24-30 |
Luật về Hội | Quy chế pháp lý về tài chính, tài sản của hội trong Dự thảo luật về hội | Nguyễn Văn Vân | 31-35 |
Luật về Hội | Địa vị pháp lý của hội trong hoạt động xây dựng pháp luật | Đỗ Minh Khôi | 36-41 |
Luật về Hội | Bàn về quyền và nghĩa vụ của hội có đăng ký trong Dự thảo luật về hội | Lê Minh Hùng | 42-48 |
Quốc tế | Trần Việt Dũng | 49-54 | |
Luật về Hội | Đặng Tất Dũng | 55-59 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2017
Tạp chí Khoa học pháp lý số 09/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Quốc tế | Đi tìm điểm cân bằng giữa tuân thủ luật WTO và bảo đảm an toàn thực phẩm: Đáp án nào cho Việt Nam? | Trần Thị Thùy Dương | 03-11 |
Quốc tế | Nguyễn Thị Thu Thảo | 12-18 | |
Hành chính | Cần thí điểm thành lập Ban quản lý an toàn thực phẩm tại các thành phố trực thuộc trung ương | Thái Thị Tuyết Dung | 19-26 |
Hành chính | Những bất cập về thời hiệu và thời hạn xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | Cao Vũ Minh | 27-34 |
Hành chính | Thực trạng phòng ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm và một số kiến nghị | Nguyễn Huỳnh Bảo Khánh | 35-42 |
Dân sự | Lê Thị Hồng Vân | 43-50 | |
Hành chính | Sử dụng phụ gia thực phẩm tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp kiểm soát | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 51-59 |
Hành chính | Nguyễn Tuấn Vũ | 60-65 | |
Hình sự | Một số điểm mới của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 về bị hại, đương sự trong vụ án hình sự | Võ Thị Kim Oanh, Ngô Quang Cảnh | 66-73 |
Quốc tế | Trần Thăng Long | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 08/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hình sự | Bàn về việc khắc phục một số hạn chế, sai sót trong Bộ luật Hình sự năm 2015 | Nguyễn Thị Phương Hoa, Vũ Thị Thúy | 08-12 |
Hình sự | Kiến nghị bổ sung quy định về thời điểm thực hiện hành vi phạm tội trong Bộ luật Hình sự năm 2015 | Vũ Thị Thúy | 13-19 |
Hình sự | Một số ý kiến về quy định về phòng vệ chính đáng theo điều 22 Bộ luật Hình sự năm 2015 | Hoàng Thị Tuệ Phương | 20-26 |
Hình sự | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 27-34 | |
Hình sự | Mai Thị Thủy | 35-42 | |
Hình sự | Mai Khắc Phúc | 43-47 | |
Hình sự | Một số đề xuất hoàn thiện quy định về các tội xâm phạm sở hữu trong Bộ luật Hình sự năm 2015 | Phan Anh Tuấn | 48-55 |
Hình sự | Phạm Thái | 56-62 | |
Ngân hàng | Nguyễn Thị Thủy | 63-70 | |
Quốc tế | Nguyễn Thị Lan Hương, Phạm Thị Hiền | 71-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 07/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Thương mại | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: khái niệm, các mô hình và kinh nghiệm đối với các doanh nghiệp | Trần Hoàng Hải | 03-10 |
Hiến pháp | Hoàng Minh Hội | 11-19 | |
Hành chính | Trách nhiệm hành chính và sự cần thiết sửa đổi, bổ sung Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 | Nguyễn Cảnh Hợp | 20-23 |
Hình sự | Lương Thị Mỹ Quỳnh | 24-30 | |
Dân sự | Nguyễn Thị Kim Thoa | 31-42 | |
Quốc tế | Trần Thăng Long | 43-53 | |
Quốc tế | Nguyễn Thị Lan Hương | 54-62 | |
Quốc tế | Phan Hoài Nam | 63-72 | |
Dân sự | Đứng tên giùm người nước ngoài mua bất động sản | Đỗ Văn Đại | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2016
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Môi trường | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 03-11 | |
Môi trường | Truất hữu tài sản của nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp làm ô nhiễm môi trường | Trần Việt Dũng | 12-19 |
Đầu tư | Vũ Duy Cương | 20-27 | |
Hiến pháp | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 - những vấn đề cần tiếp tục hoàn thiện | Bùi Xuân Đức | 28-34 |
Hiến pháp | Nguyễn Mạnh Hùng, Phan Nguyễn Phương Thảo | 35-42 | |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 43-51 | |
Hôn nhân gia đình | Nghĩa vụ cung cấp thông tin trong quá trình xác lập thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng | Ngô Thị Anh Vân | 52-61 |
Quốc tế | Trần Thăng Long | 62-68 | |
Quốc tế | Biện pháp giảm giá trong mua bán hàng hóa quốc tế phân tích từ Điều 50 công ước Vienna 1980 | Nguyễn Chí Thắng | 69-73 |
Kiến thức chung | Học thuyết pháp trị Trung Hoa cổ đại: Giá trị lịch sử và ý nghĩa đương đại | Đỗ Đức Minh | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Sở hữu trí tuệ | Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương | Lê Thị Nam Giang | 03-09 |
Sở hữu trí tuệ | Ngô Phương Trà | 10-17 | |
Sở hữu trí tuệ | Bồi thường thiệt hại do tổn thất về cơ hội kinh doanh khi có hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ | Nguyễn Phương Thảo | 18-25 |
Hiến pháp | Bàn về nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ tướng Chính phủ theo Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015 | Trần Thị Thu Hà | 26-32 |
Hiến pháp | Trưng cầu ý dân của một số quốc gia trên thế giới | Phan Nhật Thanh, Phạm Thị Phương Thảo | 33-40 |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 41-48 | |
Hình sự | Vấn đề cấm tra tấn và việc hoàn thiện pháp luật thi hành án phạt tù | Nguyễn Quang Vũ, Lê Thị Anh Nga | 49-56 |
Đất đai | Nguyễn Thùy Trang | 57-64 | |
Quốc tế | Những khía cạnh pháp lý của quá trình toàn cầu hóa và liên kết khu vực | Vũ Thanh Hà | 65-71 |
Quốc tế | Phan Hoài Nam | 72-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Học luật | Trần Hoàng Hải, Lê Văn Hiển | 03-11 | |
Học luật | Bùi Xuân Hải, Phan Thanh | 12-22 | |
Học luật | Sứ mạng đào tạo sau đại học của trường Đại học luật thành phố Hồ Chí Minh | Mai Hồng Quỳ, Nguyễn Thị Bích Ngọc | 23-25 |
Học luật | Bàn về phương pháp giảng dạy và nghiên cứu thạc sĩ luật | Đỗ Văn Đại | 26-30 |
Học luật | Trần Thăng Long | 31-42 | |
Kiến thức chung | Phan Nhật Thanh | 43-49 | |
Hình sự | Một số điểm mới về chứng cứ trong Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 | Võ Thị Kim Oanh, Trịnh Duy Thuyên | 50-58 |
Dân sự | Lê Hà Huy Phát | 59-66 | |
Ngân hàng | Những bất cập của các quy định pháp luật về ví điện tử | Trần Thanh Bình | 67-72 |
Quốc tế | Mở cửa thị trường thuốc lá trong thương mại quốc tế - Một số bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Lê Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Thu | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2016
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2016
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Thương mại | Từ Thanh Thảo, Bùi Thị Thanh Thảo | 03-08 | |
Thương mại | Trần Nguyễn Thùy Dương | 09-14 | |
Thương mại | Nguyễn Kiên Bích Tuyền | 15-20 | |
Thương mại | Chế định liên kết công ty trong pháp luật công ty Đức: Tham khảo một cách tiếp cận khác | Phan Huy Hồng | 21-30 |
Thương mại | Kiểm soát giao dịch giữa các bên có liên quan trong nhóm công ty theo Pháp luật Hoa Kỳ | Nguyễn Hoàng Thùy Trang | 31-38 |
Thương mại | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 39-47 | |
Hành chính | Một số điểm mới của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | Dương Hồng Thị Phi Phi | 48-53 |
Hình sự | Các nguyên tắc xác lập hiệu lực về không gian của Luật Hình sự | Vũ Thị Thúy | 54-63 |
Quốc tế | Góp ý dự thảo sửa đổi Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế | Ngô Hữu Phước | 64-72 |
Dân sự | Thời hiệu yêu cầu tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu về hình thức | Đỗ Văn Đại | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 09/2015
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Dân sự | Sửa đổi bộ luật tố tụng dân sự nhằm bảo đảm quyền con người trong hoạt động của Tòa án nhân dân | Nguyễn Thị Hoài Phương | 03-09 |
Dân sự | Thẩm quyền của Tòa án nhân dân đối với tranh chấp, yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình | Nguyễn Văn Tiến | 10-17 |
Hôn nhân gia đình | Lê Thị Mận - Lê Vĩnh Châu | 18-26 | |
Dân sự | Góp ý cho dự thảo bộ luật tố tụng dân sự về biện pháp khẩn cấp tạm thời | Đinh Bá Trung | 27-34 |
Dân sự | Góp ý sửa đổi Bộ luật tố tụng dân sự - Đúc kết từ kinh nghiệm giải quyết vụ việc tại Tòa án nhân dân | Quách Hữu Thái | 35-42 |
Dân sự | Nguyên tắc tranh tụng trong tố tụng dân sự Việt Nam | Trương Thị Hòa | 43-45 |
Dân sự | Đỗ Quốc Đạt | 46-52 | |
Dân sự | Ủ Thị Bạch Yến | 53-56 | |
Hành chính | Hợp đồng hành chính vô hiệu theo quy định của luật công | Võ Trí Hảo | 57-63 |
Hiến pháp | Án lệ trong tình hình mới – Nhìn lại định hướng phát triển án lệ của Tòa án nhân dân tối cao | Châu Hoàng Thân | 64-70 |
Hình sự | Trần Thảo | 71-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 08/2015
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hình sự | Sửa đổi Bộ luật tố tụng hình sự theo yêu cầu cải cách tư pháp và thi hành Hiến pháp năm 2013 | Đào Trí Úc | 03-11 |
Hình sự | Hiến pháp năm 2013 và hoàn thiện nguyên tắc tố tụng hình sự | Trần Văn Độ | 12-16 |
Hình sự | Lê Nguyên Thanh | 17-23 | |
Hình sự | Lương Thị Mỹ Quỳnh | 24-31 | |
Hình sự | Trần Ngọc Đức | 32-38 | |
Hình sự | Võ Thị Kim Oanh - Đinh Văn Đoàn | 39-46 | |
Hình sự | Hoàn thiện quy định của Bộ luật hình sự về các hình phạt chính không tước tự do | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 47-56 |
Hình sự | Phan Anh Tuấn | 57-63 | |
Hình sự | Hoàn thiện quy định của Bộ luật hình sự đối với các tội xâm phạm trật tự quản lý các chất ma túy | Nguyễn Thị Phương Hoa | 64-70 |
Hình sự | Sự ảnh hưởng của luật nhân quyền quốc tế đối với Bộ luật tố tụng hình sự Đan Mạch | Peter Vedel Kessing | 71-75 |
Quốc tế | Công ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị và việc thực thi tại các nước Bắc Âu | Per Ole Träskman | 76-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 07/2015
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Trưng cầu ý dân với quyền con người, quyền công dân | Đỗ Minh Khôi | 03-11 |
Hiến pháp | Về đối tượng trưng cầu ý dân | Nguyễn Cảnh Hợp | 12-17 |
Hiến pháp | Nguyễn Thị Thiện Trí | 18-24 | |
Hiến pháp | Phạm vi và giới hạn của vấn đề đưa ra trưng cầu ý dân | Đỗ Thanh Trung | 25-33 |
Hiến pháp | Steven D. Schwinn | 34-42 | |
Hiến pháp | Trưng cầu ý dân và dự liệu các tác động không mong muốn | Phan Nhật Thanh | 43-48 |
Hiến pháp | Nhận định khả năng áp dụng pháp luật trưng cầu ý dân tại Việt Nam | Nguyễn Văn Vân | 49-55 |
Hiến pháp | Vấn đề thông tin, tuyên truyền trong dự thảo Luật Trưng cầu ý dân ở Việt Nam | Thái Thị Tuyết Dung | 56-61 |
Hiến pháp | Trưng cầu ý dân tại Việt Nam và bình luận, góp ý dự thảo Luật Trưng cầu ý dân | Vũ Văn Nhiêm | 62-68 |
Hiến pháp | Trưng cầu ý dân ở Thụy Điển – Sự tham gia trực tiếp trong một nền dân chủ đại diện | Bengt Lundell | 69-73 |
Hiến pháp | Trưng cầu ý dân ở Thái Lan: Nguyên lý tốt nhưng khó thực hiện | Narin Jareonsubphayanont | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2015
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Dân sự | Rủi ro đối với tài sản trong Pháp luật dân sự Việt Nam | Đỗ Văn Đại - Nguyễn Nhật Thanh | 03-11 |
Hành chính | Cao Vũ Minh - Nguyễn Hoàng Yến | 12-18 | |
Hành chính | Quy định thẩm quyền xử phạt theo tỷ lệ phần trăm có khống chế mức trần: Ưu điểm hay hạn chế? | Nguyễn Cảnh Hợp - Mai Thị Lâm | 19-23 |
Hình sự | Nguyễn Thị Phương Hoa | 24-32 | |
Hình sự | Vũ Thị Thúy | 33-41 | |
Hình sự | Nguyễn Huỳnh Bảo Khánh | 42-48 | |
Lao động | Nghĩa vụ bảo vệ bí mật kinh doanh trong quan hệ lao động | Lê Thị Thúy Hương - Nguyễn Hồ Bích Hằng | 49-56 |
Thương mại | Phan Thông Anh | 57-64 | |
Quốc tế | Hài hòa hóa pháp luật trong ASEAN từ góc độ Việt Nam | Nguyễn Thanh Tú | 65-72 |
Quốc tế | Luật pháp quốc tế và thực tiễn quốc gia về các yếu tố, hoàn cảnh ảnh hưởng đến phân định biển | Lê Anh Đào | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2015
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2015
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2015
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2015
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Nguyễn Cửu Việt | 03-11 | |
Luật Thuế | Nhận diện tổ chức nước ngoài là đối tượng nộp thuế nhà thầu tại Việt Nam | Nguyễn Thị Hoài Thu | 12-17 |
Thương mại | Một số quy định của pháp luật về kiểm soát giao dịch giữa các thành viên trong nhóm công ty | Bùi Thị Thanh Thảo | 18-26 |
Dân sự | Bồi thường thiệt hại do giảm sút thu nhập, lợi nhuận khi có hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ | Nguyễn Thanh Thư - Nguyễn Phương Thảo | 27-35 |
Lao động | Một số vấn đề về thực hiện hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động năm 2012 | Đinh Thị Chiến | 36-40 |
Hình sự | Hoàn thiện quy định của pháp luật về tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù | Lê Hữu Trí | 41-46 |
Hình sự | Nguyễn Huỳnh Bảo Khánh | 47-53 | |
Quốc tế | Nguyễn Thanh Tú - Phạm Hồ Hương - Hoàng Ngọc Bích | 54-60 | |
Quốc tế | Về Điều 6 Công ước Vienna 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế | Huỳnh Thị Thu Trang - Lê Tấn Phát | 61-68 |
Dân sự | Lê Vĩnh Châu | 69-74 | |
Dân sự | Về đơn kháng cáo phúc thẩm trong tố tụng dân sự | Đỗ Văn Đại - Phan Nguyễn Bảo Ngọc | 75-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2015
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Quốc tế | Đào Trí Úc | 03-07 | |
Hình sự | Quyền buộc tội của người bị hại trong tố tụng hình sự | Nguyễn Đức Thái | 08-13 |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 14-21 | |
Hình sự | Kiến nghị bổ sung quy định về nơi thực hiện tội phạm trong Bộ luật hình sự năm 1999 | Vũ Thị Thú | 22-29 |
Đất đai | Quyền tiếp cận đất đai của nhà đầu tư thông qua các giao dịch quyền sử dụng đất | Lưu Quốc Thái | 30-36 |
Cạnh tranh | Một số mô hình cơ quan quản lý cạnh tranh trên thế giới - kinh nghiệm cho việt nam | Đỗ Đức Hồng Hà - Mai Xuân Hợi | 37-41 |
Dân sự | Xử lý tài sản bảo đảm là nhà ở và vấn đề bảo đảm quyền con người | Mai Hồng Quỳ | 42-47 |
Dân sự | Phan Huy Hồng | 48-56 | |
Dân sự | “Vật quyền” bảo đảm: Kinh nghiệm của nước ngoài cho Việt Nam? | Đỗ Văn Đại | 57-65 |
Dân sự | Hoàn thiện các quy định chung về giao dịch bảo đảm trong Bộ luật Dân sự năm 2005 | Lê Minh Hùng | 66-75 |
Dân sự | So sánh hệ thống cơ quan thi hành án dân sự của CHDCND Lào và của CHXHCN Việt Nam | Kham Tay Keopaseuth | 76-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Hoàn thiện cơ chế pháp lý bảo đảm quyền con người ở Việt Nam | Phan Nhật Thanh | 03-09 |
Hành chính | Bàn về thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật thông qua một vụ án cụ thể | Cao Vũ Minh, Lê Quang Hào | 10-17 |
Dân sự | Lê Trường Sơn | 18-25 | |
Môi trường | Võ Trung Tín | 26-34 | |
Hình sự | Trần Đình Hải | 35-41 | |
Lao động | Đối thoại tại nơi làm việc theo pháp luật lao động Việt Nam | Trần Hoàng Hải, Đoàn Công Yên | 42-47 |
Lao động | Nguyễn Thị Bích | 48-52 | |
Hiến pháp | Nguyễn Minh Tuấn | 53-61 | |
Hiến pháp | Đỗ Thị Mai Hạnh | 62-70 | |
Dân sự | Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng | Đỗ Văn Đại, Nguyễn Trương Tín | 71-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2014
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Quốc tế | Trần Thị Bích Hà | 03-09 | |
Hành chính | Thái Thị Tuyết Dung | 09-13 | |
Đất đai | Hoàn thiện pháp luật về chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong điều kiện kinh tế thị trường | Lưu Quốc Thái | 14-25 |
Đất đai | Đặng Anh Quân | 26-34 | |
Hình sự | Vũ Thị Thúy, Nguyễn Thị Kiều Oanh | 35-43 | |
Hình sự | Bàn về quy định quyền hạn của thẩm phán trong tố tụng hình sự | Nguyễn Ngọc Kiện | 44-48 |
Quốc tế | Trần Thanh Tâm, Võ Thành Vinh | 49-57 | |
Sở hữu trí tuệ | Lê Trần Thu Nga | 58-64 | |
Thương mại | Ngôn ngữ trong tố tụng trọng tài thương mại ở Việt Nam | Đỗ Văn Đại | 65-73 |
Môi trường | Một số điểm mới của Luật Bảo vệ môi trường 2014 | Võ Trung Tín | 74-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Quốc tế | Đinh Ngọc Vượng | 03-10 | |
Hiến pháp | Quyền tư pháp trong cơ chế quyền lực nhà nước theo Hiến pháp năm 2013 | Đào Trí Úc | 11-16 |
Hành chính | Một số ý kiến về hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Nguyễn Thị Ngọc Mai | 17-23 |
Hình sự | Hoàn thiện quy định về hiệu lực theo không gian của Bộ luật hình sự Việt Nam | Nguyễn Thị Phương Hoa | 24-32 |
Hình sự | Một số vướng mắc khi áp dụng các quy định của pháp luật trong xét xử phúc thẩm vụ án hình sự | Dương Thị Diệu Hiền | 33-37 |
Thương mại | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 38-43 | |
Chứng khoán | Một số vấn đề của pháp luật về hoạt động môi giới chứng khoán | Phan Phương Nam | 44-50 |
Lao động | Trần Hoàng Hải, Đoàn Công Yên | 51-63 | |
Quốc tế | Trần Thăng Long, Hà Thị Hạnh | 64-74 | |
Hiến pháp | Những quy định mới liên quan đến Điều ước quốc tế trong Hiến pháp năm 2013 | Ngô Hữu Phước | 75-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2014
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Mai Hồng Quỳ | 03-05 | |
Hiến pháp | Vai trò của tòa án quốc gia trong việc bảo vệ quyền con người | Đặng Công Cường | 06-11 |
Thương mại | Bàn về đổi mới quy định pháp luật về điều kiện kinh doanh bất động sản | Phan Huy Hồng, Bùi Thị Thanh Thảo | 12-20 |
Chứng khoán | Một số vấn đề pháp lý về hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán của Công ty chứng khoán | Phan Phương Nam | 21-29 |
Thương mại | Những hạn chế, bất cập về giải thể doanh nghiệp ở Việt Nam | Nguyễn Kiên Bích Tuyền | 30-35 |
Cạnh tranh | Hành vi hạn chế cạnh tranh của các Hiệp hội ngành nghề | Trần Thăng Long | 36-47 |
Hình sự | Nguyễn Thị Phương Hoa | 49-60 | |
Hình sự | Bảo đảm quyền của nạn nhân của tội phạm tại Việt Nam: Trường hợp của nạn nhân buôn bán người | Hoàng Thị Tuệ Phương | 61-70 |
Dân sự | Sính lễ trong pháp luật Việt Nam | Đỗ Văn Đại, Lê Thị Diễm Phương | 71-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số Đặc san 03/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hình sự | Chống tra tấn – Những cách thức tiếp cận theo Luật Nhân quyền quốc tế và Luật Hình sự quốc tế | Nguyễn Thị Phương Hoa, Hoàng Thị Tuệ Phương | 03-09 |
Hình sự | Cấm tra tấn và việc thực hiện Công ước của liên hợp quốc về chống tra tấn - Hai mặt của một đồng xu? | Daniel H. Derby | 10-16 |
Hình sự | Pháp luật hình sự Việt Nam với Công ước của Liên Hợp Quốc về chống tra tấn | Nguyễn Ngọc Hòa | 17-25 |
Hình sự | Hoàn thiện một số quy định của Bộ luật hình sự theo Công ước về chống tra tấn | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 26-37 |
Hình sự | Vũ Thị Thúy | 38-45 | |
Hình sự | Trần Văn Độ | 46-50 | |
Hình sự | Lương Thị Mỹ Quỳnh | 51-60 | |
Hình sự | Võ Thị Kim Oanh, Lê Thị Thùy Dương | 61-68 | |
Hình sự | Lê Nguyên Thanh | 69-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số Đặc san 02/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Vũ Văn Nhiêm | 03-10 | |
Hiến pháp | Những điểm mới của chương “Chính phủ” trong Hiến pháp năm 2013 và việc triển khai thi hành | Nguyễn Mạnh Hùng | 11-17 |
Hiến pháp | Phan Nhật Thanh | 18-22 | |
Hiến pháp | Triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 với việc sửa đổi Luật Tổ chức tòa án nhân dân | Mai Thị Lâm, Võ Hồng Tú | 23-28 |
Hiến pháp | Xây dựng “Luật Tổ chức chính quyền địa phương” theo định hướng đổi mới của Hiến pháp năm 2013 | Trương Đắc Linh | 29-37 |
Hiến pháp | Cụ thể hóa các quy định của Hiến pháp năm 2013 về Hội đồng bầu cử quốc gia và Kiểm toán nhà nước | Lưu Đức Quang | 38-44 |
Hiến pháp | Đảm bảo thực hiện các nguyên tắc hiến định về tài chính công | Nguyễn Văn Vân | 45-50 |
Hiến pháp | Hoàn thiện pháp Luật Đất đai và Môi trường theo Hiến pháp năm 2013 | Lưu Quốc Thái | 51-58 |
Hiến pháp | Nguyễn Thị Thương Huyền, Nguyễn Văn Thạch | 59-63 | |
Hiến pháp | Nguyễn Thị Phương Hoa, Vũ Thị Thúy | 69-74 | |
Hiến pháp | Quyền bào chữa trong Hiến pháp năm 2013 và việc triển khai thực hiện | Võ Thị Kim Oanh, Lê Thị Thùy Dương | 75-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số Đặc san 01/2014
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Đào Trí Úc | 03-09 | |
Hiến pháp | Những điểm mới cơ bản của chế độ chính trị trong Hiến pháp năm 2013 so với Hiến pháp năm 1992 | Vũ Văn Nhiêm | 10-16 |
Hiến pháp | Phan Nhật Thanh | 17-23 | |
Hiến pháp | Chế định bảo vệ tổ quốc trong Hiến pháp năm 2013 | Ngô Hữu Phước | 24-32 |
Hiến pháp | Bùi Xuân Hải | 33-40 | |
Hiến pháp | Quốc hội của Hiến pháp năm 2013 | Nguyễn Cảnh Hợp, Đinh Thị Cẩm Hà | 41-47 |
Hiến pháp | Đánh giá chế định Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 | Đỗ Minh Khôi | 48-56 |
Hiến pháp | Hội đồng bầu cử quốc gia và Kiểm toán nhà nước theo Hiến pháp năm 2013 | Nguyễn Mạnh Hùng | 57-61 |
Hiến pháp | Quy định về Viện kiểm sát trong Hiến pháp năm 2013 - Đáp ứng yêu cầu cải cách tư pháp | Lương Thị Mỹ Quỳnh | 62-67 |
Hiến pháp | Những điểm mới cơ bản của Hiến pháp năm 2013 mở đường cho đổi mới tổ chức chính quyền địa phương | Trương Đắc Linh | 68-75 |
Hiến pháp | Bình luận về quyền lập hiến và quy trình lập hiến theo Hiến pháp năm 2013 | Lưu Đức Quang | 76-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 06/2013
Tạp chí Khoa học pháp lý số 05/2013
Tạp chí Khoa học pháp lý số 04/2013
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hình sự | Một số vấn đề về giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù đối với phạm nhân | Võ Thị Kim Oanh - Nguyễn Quang Vũ | 03-10 |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 11-16 | |
Hành chính | Cao Vũ Minh | 17-27 | |
Hành chính | Bàn về người khởi kiện và người bị kiện trong vụ án hành chính | Lê Việt Sơn | 28-36 |
Sở hữu trí tuệ | Nguyễn Thanh Tú | 37-46 | |
Hôn nhân gia đình | Nguyễn Văn Tiến - Bành Quốc Tuấn | 46-54 | |
Ngân hàng | Quyền tiếp cận thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng ở Việt Nam | Phan Thị Thành Dương | 55-61 |
Dân sự | Xác định quan hệ huyết thống thông qua AND | Đỗ Văn Đại - Ngô Thị Anh Vân | 62-69 |
Quốc tế | Chủ trương giáo dục nhân quyền của Liên Hợp Quốc và Việt Nam hiện nay | Vũ Thị Bích Hường - Trần Quang Trung | 70-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 03/2013
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Vũ Thư | 03-10 | |
Hiến pháp | Nguyễn Mạnh Hùng | 11-20 | |
Hình sự | Cơ chế đánh giá chứng cứ trong trường hợp các kết luận giám định có kết quả khác nhau | Trần Văn Độ | 21-26 |
Hình sự | Thủ tục tố tụng thân thiện đối với bị can, bị cáo là người chưa thành niên | Nguyễn Hữu Thế Trạch | 27-36 |
Dân sự | Bàn về tư cách chủ thể hộ gia đình và tổ hợp tác trong Bộ luật dân sự 2005 | Bùi Xuân Hải | 37-44 |
Dân sự | Vấn đề quyền sở hữu đối với nhà chung cư | Lê Văn Hiển | 45-53 |
Sở hữu trí tuệ | Xung đột quyền trong bảo hộ nhãn hiệu và tên thương mại | Lê Thị Nam Giang | 54-62 |
Quốc tế | Vấn đề bảo vệ môi trường và hiệp định TBT trong khuôn khổ WTO qua vụ tranh chấp Hoa Kỳ - Cá ngừ II | Trần Việt Dũng - Nguyễn Thị Lan Hương | 63-72 |
Hành chính | Điều kiện từ chối đăng ký, sử dụng tên miền | Đỗ Văn Đại - Nguyễn Ngọc Hồng Phượng | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 02/2013
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Về Chương IX “Chính quyền địa phương” của dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 và một số kiến nghị | Trương Đắc Linh | 03-10 |
Hiến pháp | Bàn về quyền được suy đoán vô tội trong Hiến pháp năm 1992 | Võ Thị Kim Oanh - Đinh Văn Đoàn | 11-21 |
Hình sự | Lê Huỳnh Tấn Duy | 22-28 | |
Quốc tế | Trần Thị Thùy Dương | 29-37 | |
Quốc tế | Can thiệp nhân đạo và trách nhiệm bảo vệ: Hai khái niệm mới trong Luật Quốc tế hiện đại | Trần Thăng Long - Lê Thị Minh Phương | 38-46 |
Sở hữu trí tuệ | Bảo hộ nhãn hiệu nổi tiếng ở Việt Nam | Đỗ Văn Đại - Nguyễn Phương Thảo | 47-57 |
Hiến pháp | Đảm bảo quyền tiếp cận thông tin trong lĩnh vực tài chính công | Nguyễn Văn Vân | 58-66 |
Luật thuế | Quyền tiếp cận thông tin của người nộp thuế | Nguyễn Thị Hoài Thu | 67-72 |
Kiến thức chung | Một số vấn đề lý luận về giải thích pháp luật | Tô Văn Hòa | 73-80 |
Tạp chí Khoa học pháp lý số 01/2013
Tạp chí Khoa học pháp lý số Đặc san 03/2013
Chuyên mục | Bài viết | Tác giả | Trang |
---|---|---|---|
Hiến pháp | Một số góp ý về bộ máy nhà nước trong dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | Vũ Văn Nhiêm | 03-10 |
Hiến pháp | Vai trò hiến định của nguyên thủ quốc gia | Đỗ Minh Khôi | 11-16 |
Hiến pháp | Đóng góp ý kiến cho một số quy định về chế độ kinh tế trong dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | Phạm Trí Hùng - Hà Ngọc Anh | 17-23 |
Hiến pháp | Bảo đảm quyền của người đồng tính, song tính, chuyển giới và vấn đề sửa đổi Hiến pháp | Thái Thị Tuyết Dung - Vũ Thị Thúy | 24-33 |
Hiến pháp | Quyền con người sống trong môi trường trong lành và việc sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | Trần Thị Trúc Minh | 34-38 |
Quốc tế | Lê Tấn Phát - Lê Thị Ngọc Hà | 39-49 | |
Quốc tế | Trần Thị Thùy Dương | 50-57 | |
Quốc tế | Quyền đảm bảo sức khỏe trong WTO | Lê Thị Ánh Nguyệt | 58-64 |
Quốc tế | Li-xăng bắt buộc và vấn đề bảo vệ sức khỏe cộng đồng | Lê Thị Nam Giang | 65-73 |
Quốc tế | Nguyễn Hồ Bích Hằng | 74-80 |
Trả lời